Từ điển Thiều Chửu
桄 - quáng/quang
① Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng 初桄. ||② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).

Từ điển Trần Văn Chánh
桄 - quang
【桄榔】 quang lang [guangláng] (thực) Cây đoác. Xem 桄 [guàng].

Từ điển Trần Văn Chánh
桄 - quáng
① Cuộn lại; ② (loại) Cuộn: 一桄線 Một cuộn dây; ③ (văn) Cái suốt ngang khung cửi. Xem 桄 [guang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
桄 - quáng
Thanh gỗ ngang.